DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ CỦA TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2020 – 2025
TT | Tên dự án | Vị trí,
địa điểm đầu tư |
Quy mô (công suất, diện tích)
lĩnh vực mời gọi đầu tư |
Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật | Địa chỉ liên hệ |
I | Lĩnh vực công nghiệp | ||||
I.1 | Khu Công nghiệp | ||||
1 | |||||
2 | |||||
I.2 | Cụm Công nghiệp | ||||
01 | CCN Huyền Tụng giai đoạn 2 | Phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | – Tổng diện tích 30ha;
– Diện tích đã sử dụng: 0ha; – Diện tích mời gọi: 30ha; – Lĩnh vực mới gọi: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Chưa đầu tư hạ tầng kỹ thuật. Nhà nước hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
02 | CCN Côn Minh | Xã Côn Minh, huyện Na Rì | – Tổng diện tích 15ha;
– Diện tích đã sử dụng: 0ha; – Diện tích mời gọi: 15ha; – Lĩnh vực mới gọi: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Chưa đầu tư hạ tầng kỹ thuật. Nhà nước hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
03 | CCN Vằng Mười | Xã Trần Phú, huyện Na Rì | – Tổng diện tích 15ha;
– Diện tích đã sử dụng: 0ha; – Diện tích mời gọi: 15ha; – Lĩnh vực mới gọi: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Chưa đầu tư hạ tầng kỹ thuật. Nhà nước hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
04 | CCN Chu Hương | Xã Chu Hương, huyện Ba Bể | – Tổng diện tích 20ha;
– Diện tích đã sử dụng: 0ha; – Diện tích mời gọi: 20ha; – Lĩnh vực mới gọi: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Chưa đầu tư hạ tầng kỹ thuật. Nhà nước hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn | – Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
05 | CCN Nam Bằng Lũng | Thị trấn Bằng Lũng và xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn | – Tổng diện tích 30ha;
– Diện tích đã sử dụng: 0ha; – Diện tích mời gọi: 30ha; – Lĩnh vực mới gọi: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Chưa đầu tư hạ tầng kỹ thuật. Nhà nước hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
06 | CCN Lủng Điếc | Xã Bảnh Trạch – Thượng Giáo, huyện Ba Bể | – Tổng diện tích 20ha;
– Diện tích đã sử dụng: 0ha; – Diện tích mời gọi: 20ha; – Lĩnh vực mới gọi: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Chưa đầu tư hạ tầng kỹ thuật. Nhà nước hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
07 | CCN Bằng Phúc | Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn | – Tổng diện tích 10ha;
– Diện tích đã sử dụng: 0ha; – Diện tích mời gọi: 10ha; – Lĩnh vực mới gọi: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Chưa đầu tư hạ tầng kỹ thuật. Nhà nước hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp theo quy định tại Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
08 | Cụm công nghiệp Quảng Chu | Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới | – Tổng diện tích đất: 74,4ha
– Diện tích đã sử dụng: 0ha – Diện tích mời gọi: 74,4 ha – Lĩnh vực mời gọi: Sản xuất sản phẩm, phụ tùng, lắp ráp và sửa chữa máy móc thiết bị phụ vụ sản xuất nông nghiệp, nông thôn; sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ; SX các sản phẩm tiêu dùng sử dụng nguyên liệu tại chỗ, lao động ở địa phương; công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản… |
Đang lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | – Công ty cổ phần Dịch vụ ONSEN FUJI Bắc Kạn
– UBND huyện Chợ Mới |
09 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng và tổ 1A phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | – Tổng diện tích: 16ha (Trong đó: Diện tích quy hoạch của dự án 144.938 m2; Diện tích mỏ vật liệu + tái định cư khoảng: 15.000 m2)
– Diện tích đã sử dụng: Không – Diện tích mời gọi: 137.089,46 m2. – Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Sản xuất các ngành công nghiệp sản xuất, gia công giầy, dép, may mặc phục vụ cho xuất khẩu; chế biến nông, lâm sản. |
– Diện tích quy hoạch của dự án 144.938 m2, trong đó diện tích mặt bằng san nền là 137.089,46 m2, diện tích taluy 7.848,54m2.
– Phương án san nền chủ yếu là đắp đất, hệ số đầm nén K90; cao độ san nền từ +132,01m đến +132,60m. Độ dốc san nền i = 0,2%; tỷ lệ mái dốc taluy đắp nền từ 1:1 đến 1:1,5. – Thiết kế mương đất thoát nước tạm thời hình thang, đáy rộng 3,0m, bờ mái dốc tỷ lệ 1:1,5. – Giao thông, Điện, Nước, Xử lý nước thải: Có quy hoạch nhưng chưa đầu tư. |
– Người liên hệ: Chu Văn Ba
– SĐT liên lạc: 0968.982.359
|
II | Lĩnh vực Nông nghiệp – Chế biến nông sản | ||||
01 | Xây dựng khu chế biến tinh bột nghệ | Trung tâm huyện Pác Nặm | Chưa khảo sát | Chưa khảo sát | Lê Thị Lương,
ĐT: 0387382447 |
02 | Xây dựng khu chế biến nước hoa quả | Trung tâm huyện Pác Nặm | Chưa khảo sát | Chưa khảo sát | |
03 | Dự án bảo quản, sơ chế, chế biến rau, quả | Huyện Bạch Thông, Thành phố Bắc Kạn | 10.000 – 15.000 tấn/năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
04 | Dự án phát triển chăn nuôi đại gia súc, lợn theo quy mô trang trại | Các huyện | Chăn nuôi trang trại; giá trị sản lượng hàng hóa từ 2 tỷ đồng trở lên/năm; quy mô theo quy định tại Điều 21, Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
05 | Dự án xây dựng khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | Thành phố Bắc Kạn | Diện tích đất sử dụng khoảng 2 ha/01 cơ sở; quy mô giết mổ tối thiểu 20-50 con đại gia súc và 50 con lợn/ ngày | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
06 | Dự án chế biến chế biến nông sản tỉnh Bắc Kạn (nước ép hoa quả, mía thanh trùng, bí xanh thơm,…) | Thành phố Bắc Kạn | 5.000 tấn sản phẩm/năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
07 | Nhà máy sản xuất đồ uống đóng chai bổ dưỡng từ nguyên liệu tự nhiên (cam, quýt, mơ vàng, mía, rau,…) | Thành phố Bắc Kạn, huyện Chợ Mới, huyện Bạch Thông. | Công suất: 100.000lit sản phẩm/ năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Ưu tiên sử dụng các nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh và phát triển vùng nguyên liệu bền vững | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
08 | Nhà máy sản xuất rượu công nghiệp men lá với du lịch cộng đồng | Huyện Chợ Đồn, huyện Na Rì | Công suất 01 triệu lít/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
09 | Sản xuất rượu men lá thủ công theo phương pháp truyền thống | Huyện Chợ Đồn, huyện Na Rì, huyện Ba Bể | Công suất 100.000 lít/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
10 | Sản xuất sản phẩm tiểu thủ công nghiệp kết hợp với du lịch cộng đồng | Các huyện, TP Bắc Kạn | Công suất 100.000 sản phẩm/ năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
11 | Dự án sản xuất các sản phẩm tiêu dùng thân thiện với môi trường thay thế sản phẩm nhựa, túi ni-lon, các sản phẩm khó phân hủy (ống hút, mây tre đan, túi hữu cơ,…) | Thành phố Bắc Kạn, huyện Chợ Mới, Bạch Thông | Công suất 01 triệu sản phẩm/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến nông sản | Các huyện, thành phố | Công suất 30.000 tấn/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dược liệu | Các huyện, thành phố | Công suất 10.000 tấn/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120 | |
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp – Chế biến, sản xuất lâm nghiệp | ||||
01 | Dự án liên kết phát triển chuỗi cung ứng sản xuất tiêu thụ rau an toàn | Các xã Vũ Muộn, Sỹ Bình, huyện Bạch Thông | – Tổng diện tích: 40 ha
– Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Liên kết hợp tác sản xuất với người dân cung ứng giống, vật tư sản xuất rau các loại theo hướng an toàn; Tiêu thụ, chế biến phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu. |
– Hiện trạng đất: Đã giao cho các hộ dân quản lý và canh tác.
– Hiện trạng giao thông: Đã có các trục đường liên xã, liên thôn. – Giao thông kết nối: Quốc lộ 3. – Thủy lợi: Có nguồn nước tưới tiêu. |
UBND huyện Bạch Thông |
02 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | Các xã Lục Bình, Tân Tú, Quân Hà huyện Bạch Thông. | – Quy mô dự án: 100ha
– Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Đầu tư sản xuất nông nghiệp sạch, công nghệ cao. |
– Hiện trạng đất: Đã giao cho các hộ dân quản lý và canh tác.
– Hiện trạng giao thông: Đã có các trục đường liên xã, liên thôn. – Giao thông kết nối: Quốc lộ 3. – Thủy lợi: Có nguồn nước tưới tiêu. |
UBND huyện Bạch Thông |
03 | Dự án sản xuất chè công nghệ cao | Các xã Quang Thuận, Dương Phong, Quân Bình, huyện Bạch Thông.
|
– Quy mô dự án: 20 ha
– Mời gọi đầu tư: Đầu tư nhà máy sản xuất, chế biến chè an toàn, chất lượng cao. |
– Hiện trạng đất: Đất chè do các hộ gia đình trồng và quản lý, thu hoạch.
– Hiện trạng giao thông: Đã có các trục đường liên xã, liên thôn. – Giao thông kết nối: Quốc lộ 3, 3B – Thủy lợi: Có nguồn nước tưới tiêu; Chưa có hệ thống thủy lợi tưới vùng đồi. |
UBND huyện Bạch Thông |
04 | Dự án xây dựng vùng cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao | Xã Dương Phong, Quang Thuận, Đôn Phong, huyện Bạch Thông. | – Quy mô dự án: 300ha
– Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Đầu tư (thâm canh, cải tạo), thu mua, chế biến sản phẩm. |
– Hiện trạng đất: Đất cây ăn quả của các hộ gia đình trồng và quản lý, thu hoạch.
– Hiện trạng giao thông: Có đường giao thông trục chính vào khu sản xuất, nhưng chưa có đường giao thông nội đồng. – Giao thông kết nối: Quốc lộ 3B – Thủy lợi: Có nguồn nước tưới tiêu; Chưa có hệ thống thủy lợi tưới vùng đồi. |
UBND huyện Bạch Thông |
05 | Dự án đầu tư sản xuất, chế biến gỗ | Xã Tân Tú và các xã trên địa bàn huyện Bạch Thông | – Quy mô dự án: Trồng gỗ nguyên liệu tại các xã, thị trấn với diện tích khoảng 500ha. Khu chế biến tại xã Tân Tú 02 ha
– Mời gọi đầu tư: Liên kết hợp tác với người dân sản xuất gỗ nguyên liệu và thu mua chế biến |
– Hiện trạng đất: Đất do dân quản lý và canh tác
– Hiện trạng giao thông: Có các tuyến đường trục xã, liên xã. – Giao thông kết nối: Quốc lộ 3.
|
UBND huyện Bạch Thông |
07 | Dự án trồng cây gỗ lớn (lát, sao,…) | Các huyện, thành phố | 100 – 5.000 ha | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
08 | Dự án trồng, sơ chế, chế biến dược liệu | Các huyện, thành phố | 50 – 150 ha | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
09 | Dự án nhà máy chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ (MDF, viên gỗ nén…) | Huyện Chợ Mới, Chợ Đồn, Ba Bể, Ngân Sơn | 50-120 nghìn m3/năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
10 | Dự án nhà máy sản xuất ván xẻ, ván thanh, ván bóc | Huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn | 3.000 m3 sản phẩm/năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
11 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ván ép, ván ghép thanh | Huyện Chợ Đồn | 50.000 m3/năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
12 | Dự án liên kết trồng, chế biến và tiêu thụ sản phẩm từ một số cây công nghiệp chủ lực | Các huyện, thành phố | 500 ha | ||
13 | Dự án chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ có chứng chỉ rừng | Huyện Chợ Mới | 5.000 m3, 10.000 tấn sản phẩm/năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
14 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa | Các huyện, thành phố | Công suất 100.000 m3/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
IV | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao -Thương mại, Du lịch | ||||
01 | Xây dựng, nâng cấp sân vận động trung tâm huyện theo quy hoạch | Trung tâm huyện Pác Nặm | – Diện tích: 5.820m2.
– Xây dựng sân thể thao quy mô nền đổ bê tông, mặt trải thảm cỏ nhân tạo |
– Đã có mặt bằng sạch (sân đất, đã được lu lèn phẳng), đanh chuẩn bị đầu tư đường piste xung quanh, chưa có vốn đầu tư mặt sân. | Hoàng Dương Ngân,
ĐT: 0977811389 |
02 | Đầu tư xây dựng cơ sở dịch vụ ăn uống, nhà hàng quán cà phê…với nhà vệ sinh, hệ thống xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch và môi trường | Các địa điểm có tiềm năng du lịch trên địa bàn huyện | Chưa khảo sát | Chưa khảo sát | – UBND huyện Pác Nặm |
03 | Đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ, homestay..); | Các địa điểm có tiềm năng du lịch trên địa bàn huyện | Chưa khảo sát | Chưa khảo sát | – UBND huyện Pác Nặm |
04 | Đầu tư phương tiện trên sông như: thuyền kayak, bè tre, thuyền cao su, xe đạp dưới nước…phát triển du lịch thể thao, trải nghiệm | Các địa điểm có tiềm năng du lịch trên địa bàn huyện | Chưa khảo sát | Chưa khảo sát | – UBND huyện Pác Nặm
– Phòng VHTT huyện Pác Nặm |
05
|
Đầu tư hạ tầng khu du lịch động Nàng Tiên | Thôn Khuổi Nằn, thị trấn Yến lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | – Đầu tư Gian hàng trưng bày; Nhà chờ; Nhà thờ tâm linh; Khuôn viên cảnh quan; Nhà nghỉ du lịch
Dự kiến vốn đầu tư: 10tỷ |
– Hiện trạng sử dụng đất: 35ha (10ha diện tích hang, 25ha diện tích quy hoạch vùng 2).
– Hiện trạng giao thông, điện, nước: Có đường giao thông thuận tiện, điện, nước đảm bảo. – Kết nối với các trục chính đường giao thông (ĐT, QL): Quốc lộ 3B. |
UBND huyện Na Rì, SĐT: 0209 3884 393
|
06 | Đầu tư hạ tầng khu du lịch sinh thái hồ Khuổi Khe | Thôn Khuổi Ít, xã Kim Lư, huyện Na Rì, , tỉnh Bắc Kạn | Đầu tư sinh vật cảnh; Hệ thống xuồng du lịch; Nhà chờ nghỉ cho khách; Gian hàng; Nhà nghỉ sinh thái
Dự kiến vốn đầu tư: 5 tỷ |
– Hiện trạng giao thông, điện, nước: – Có đường giao thông thuận tiện, điện, nước đảm bảo.
– Kết nối với các trục chính đường giao thông (ĐT, QL): – Quốc lộ 3B. |
UBND huyện Na Rì, SĐT: 0209 3884 393
|
07 | Trung tâm Văn hoá huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ mới | – Tổng diện tích đất: 10ha
– Diện tích đã sử dụng: 0ha – Diện tích mời gọi:10 ha – Lĩnh vực mời gọi: Nhà Văn hoá đa năng; sân thể thao liên hợp |
Đã có Quy hoạch Chung | UBND huyện Chợ Mới |
08 | Trung tâm Thương Mại | Thị trấn đồng tâm, huyện Chợ Mới | – Diện tích mời gọi:10 ha
– Lĩnh vực mời gọi Chợ Đầu mối, Chợ bán lẻ cố định |
Đã có Quy hoạch Chung | UBND huyện Chợ Mới |
09 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Nặm Cắt (Nhà hàng, khu vui chơi, khách sạn, bể bơi…) | Thành phố Bắc Kạn | – Tổng diện tích: 20 ha.
– Diện tích đã sử dụng: 0 – Diện tích mời gọi: 20 ha – Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Du lịch |
– Giao thông: Thuận tiện, đường tỉnh lộ.
– Điện: Hệ thống điện lưới quốc gia. – Nước: Nguồn cấp từ Nhà máy nước sạch – Xử lý nước thải: Chưa có |
– Người liên hệ: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– SĐT liên lạc: 02093.878.985 |
10 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp; vui chơi giải trí; du lịch tâm linh; khu chợ đêm trải nghiệm văn hóa, truyền thống; trung tâm thương mại… tại Ba Bể | Huyện Ba Bể | – Diện tích: 1.250 ha.
– Diện tích đã sử dụng: 5,38 ha – Diện tích mời gọi: 1.244,62 ha – Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Du lịch |
– Giao thông: Giao thông thuận tiện, đường quốc lộ và tỉnh lộ.
– Điện: Hệ thống điện lưới quốc gia. – Nước: Nguồn cấp từ Nhà máy nước sạch – Xử lý nước thải: Chưa có |
– Người liên hệ: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– SĐT liên lạc: 02093.878.985
|
11 | Đầu tư xây dựng khu sinh thái, nghỉ dưỡng Đồn Đèn | Huyện Ba Bể | – Diện tích: 300 ha.
– Diện tích đã sử dụng: 0 – Diện tích mời gọi: 300 ha – Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Du lịch |
– Giao thông: Đường tỉnh lộ
– Điện: Hệ thống điện lưới quốc gia – Nước: Nguồn cấp từ Nhà máy nước sạch – Xử lý nước thải: Chưa có |
– Người liên hệ: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– SĐT liên lạc: 02093.878.985
|
12 | Đầu tư khai thác điểm du lịch Thác Roọm | Huyện Bạch Thông | – Diện tích: 30 ha.
– Diện tích đã sử dụng: 0 – Diện tích mời gọi: 30 ha – Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Du lịch |
– Giao thông: Thuận tiện, đường tỉnh lộ.
– Điện: Hệ thống điện lưới quốc gia – Nước: Nguồn cấp từ Nhà máy nước sạch – Xử lý nước thải: Chưa có |
– Người liên hệ: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– SĐT liên lạc: 02093.878.985
|
13 | Trung tâm thương mại (02) | Xã Thanh Thịnh huyện Chợ Mới; Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Hạng III | Chưa đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
14 | Siêu thị (03) | Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới; Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rỳ; Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông. | Hạng III | Chưa đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
15 | Chợ | ||||
15.1 | Chợ Trung tâm huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Hạng II | Chưa đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
15.2 | Chợ Trung tâm huyện Chợ Mới; Chợ Nghiên Loan, huyện Pác Nặm; | Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới; Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | Hạng II | Đã đầu tư, cần nâng cấp, cải tạo | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
15.3 | Các chợ: Bằng Phúc, Đồng Lạc, Quảng Bạch, Yên Thịnh, Lương Bằng, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn; Mai Lạp, huyện Chợ Mới; Vân Tùng, Nà Phặc, huyện Ngân Sơn; Quảng Khê, Pác Co, huyện Ba Bể; Trần Phú, Xuân Dương, Quang Phong, Côn Minh, Văn Lang, Cư Lễ, Văn Vũ, huyện Na Rì; Công Bằng, Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Các huyện: Chợ Đồn, Chợ Mới, Ngân Sơn, Ba Bể, Na Rì, Pác Nặm | Hạng III | Đã đầu tư, cần nâng cấp, cải tạo | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
15.4 | Các chợ: Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn; Chợ Xanh phía Nam thị trấn Yến Lạc huyện Na Rì; Cao Sơn, Vũ Muộn, Quang Thuận, Đôn Phong huyện Bạch Thông | Các huyện: Na Rì, Bạch Thông, Ngân Sơn | Hạng III | Chưa đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
V | Lĩnh vực Giao thông – Đô thị – Môi trường | ||||
01 | Dự án xây dựng Cầu cứng Bắc qua sông Cầu | Xã Nông Hạ, Huyện Chợ Mới | – Cầu bê tông cốt thép, Chiều dài khoảng 250m; Rộng khoảng 12m | Hiện trạng đang là cầu treo | UBND huyện Chợ Mới |
02 | Nâng cấp Đường giao thông Yên Cư Cao Kỳ | Xã yên Cư, xã Cao kỳ, huyện Chợ Mới | – Chiều dài tuyến 16,4km
– Giải nhựa, nền đường rộng 6m trong đó mặt đường 5m, nề mỗi bên 0,5m. hệ thống thoát nước dọc, ngang |
Hiện trạng đang là đường đất | UBND huyện Chợ Mới |
03 | Nâng cấp đường giao thông Bản Tết – Khe Thỉ xã Nông Hạ | Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới | – Chiều dài tuyến 8.1km
– Giải nhựa, nền đường rộng 6m trong đó mặt đường 5m, nề mỗi bên 0,5m. hệ thống thoát nước dọc, ngang |
Hiện trạng đang là đường đất | UBND huyện Chợ Mới |
04 | Nâng cấp đường Nội thị Thị trấn đồng Tâm | Thị trấn Đồng Tâm | – Chiều dài tuyến 6,5km
– Giải APFAN mặt đường, nền đường rộng 10m trong đó mặt đường 4m, hành lang mỗi bên 2,5m |
Hiện trạng đang là đường nhựa rộng 5m | UBND huyện Chợ Mới |
05 | Xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Chợ Mới | Thôn Suối Hón,Thị trấn Đông tâm, huyện Chợ Mới | – Tổng diện tích đất: 30ha
– Diện tích đã sử dụng: 0ha – Diện tích mời gọi:30 ha |
Đã có Quy hoạch chung; đất sản xuất nông lâm nghiệp của nhân dân | UBND huyện Chợ Mới |
VI | Lĩnh vực công nghiệp – Hạ tầng kỹ thuật | ||||
01 | Cụm Công nghiệp Quân Hà | Thôn Cốc xả Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông | – Quy mô dự án: 26.940 m3/năm.
– Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Sản xuất mỏ đất sét tại thôn Cốc xả |
Toàn bộ khu vực là đất trồng cây nông nghiệp, lâm nghiệp, đất trồng rừng sản xuất, cây lâu năm. | UBND huyện Bạch Thông |
02 | Mỏ đá Vũ Muộn | Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông | – Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Khai thác mỏ đá | Toàn bộ khu vực là đất trồng cây nông nghiệp, lâm nghiệp, đất trồng rừng sản xuất, cây lâu năm. | UBND huyện Bạch Thông |
03 | Nhà máy thủy điện | Xã Nguyên Phúc, Mỹ Thanh, Đôn Phong | Quy mô dự án: Công suất lắp máy 5MW, điện năng trung bình năm 17,03 triệu kWh/năm
Lĩnh vực mời gọi đầu tư: Xây dựng các nhà máy thủy điện trên địa bàn 03 xã Nguyên Phúc, Mỹ Thanh, Đôn Phong |
– Hiện trạng giao thông: Đã có các trục đường liên xã, liên thôn.
– Thủy lợi: Có nguồn nước. |
UBND huyện Bạch Thông |
VII | Lĩnh vực Y tế – Giáo dục | ||||
1 | |||||
2 | |||||
IX | Lĩnh vực khai thác khoáng sản, chế biến và sản xuất khoáng sản | ||||
01 | Khai thác cát sỏi | Xã Bộc Bố | 5,0ha | Chưa thăm dò | Quách Xuân Giai,
ĐT: 0382423707 |
02 | Khai thác đá vôi | Xã Xuân La | 1,0ha | Chưa thăm dò | |
03 | Dự án sản xuất các sản phẩm sử dụng kim loại chì, kẽm (ắc quy, sơn, mạ, linh kiện điện, điện tử,…) | Các huyện: Chợ Mới, Chợ Đồn | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
04 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy tinh luyện chì kẽm, 99,99% | CCN Nam Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn hoặc KCN Thanh Bình, huyện Chợ Mới | Công suất 10.000 tấn/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
VIII | Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ | ||||
01 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ lĩnh vực: điện tử, ô tô, cơ khí chế tạo, dệt may, da giầy và công nghiệp công nghệ cao | Các huyện, thành phố | 01 triệu chi tiết/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|
|
IX | Lĩnh vực Công nghiệp khác | ||||
01 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy dệt may, da giầy | Thành phố Bắc Kạn, huyện Chợ Mới, huyện Bạch Thông. | Công suất 01 triệu sản phẩm/năm hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư | Sở Công Thương Bắc Kạn, sđt: 02093 870.120
Mail: socongthuong@backan.gov.vn
|